Xem ngay lịch vạn niên ngày 16/9/2021

0

Ngày 16 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 10 tháng 8 năm 2021 tức ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 16/9/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa

5:43 17:58 11:51

Độ dài ban ngày: 12 giờ 15 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

14:50 0:51 12:06

Độ dài ban đêm: 0

☯ Thông tin ngày 16 tháng 9 năm 2021:

Dương lịch: 16/9/2021

Âm lịch: 10/8/2021

Bát Tự : Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo

Trực : Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh chóng khỏi, khỏe mạnh.)

⚥ Hợp – Xung:

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

>>>Xem thêm: Bói bài tarot >>Click here

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa

Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc trưng tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim ko kinh hoàng Hỏa.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

✧ Sao rẻ – Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.

Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư.

✔ Việc buộc phải – không cần làm:

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng.

không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm cho mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy hầu hết việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Ko phải xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h – 1h,

11h – 13h rất thấp lành, đi kém gặp may mắn. Buôn bán tự do sở hữu lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, sở hữu bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h – 3h,

13h – 15h Cầu tài không mang lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp gỡ ma quỷ cúng lễ mới an.

3h – 5h,

15h – 17h mọi việc đều rẻ, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

5h – 7h,

17h – 19h Vui sắp đến. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan rộng rãi may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi mang tin vui về.

7h – 9h,

19h – 21h Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm, kiện cáo buộc phải hoãn lại. Người đi chưa mang tin về. Đi hướng Nam tậu nhanh mới thấy, buộc phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất xoàng xĩnh. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng kiên cố.

9h – 11h,

21h – 23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói xoàng, cần nên đề phòng, người đi bắt buộc hoãn lại, phòng người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh.

Nguồn xem: https://tuviso.com/lich/lich-van-nien/

Leave A Reply

Your email address will not be published.