Xem lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2021 chi tiết nhất
Xem lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 25-9-2021
Ngày Âm Lịch: 19-8-2021
lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2021 lịch âm ngày 25/9/2021 ngày thấp trải nghiệm ngày âm 25/9/2021 lịch vạn niên ngày 25/9/2021 lịch âm dương ngày 25 tháng 9 năm 2021 lịch vạn sự 25 tháng 9 năm 2021
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo
Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa ko hoảng hốt Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
trải nghiệm ngày rẻ xấu theo trực
Bình (Tốt toàn bộ việc)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xung tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Sao tốt
Thiên Quan: tốt toàn bộ việc
Dân nhật, thời đức: rẻ hầu hết việc
Trực Tinh: Đại cát: thấp đa số việc, sở hữu thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu đa số việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Cẩu Giảo: Xấu hầu hết việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Ngày kỵ
Ngày 25-09-2021 là ngày Ngày Vãng vong.
>>>Trải nghiệm: Ngày tốt hôm nay
Hướng xuất hành
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông
– Hắc thần (hướng hắn thần ác) – XẤU, buộc phải tránh: Hướng Tây Nam
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: nhái Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
– nên làm: Sao Đê Đại Hung, không sở hữu việc nào hợp với ngày này.
– Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng nên điềm lành buộc phải làm cho Âm Đức cho nó.
– Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều rẻ, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố ko,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cộng.
NGuồn : Lá số tử vi